KỸ THUẬT – BÀI CHỮA | KẾT QUẢ SÁT HẠCH |
A | B | C |
1 | Kỹ thuật đo Huyết áp 2 bên | | | |
2 | Kỹ thuật Cứu huyệt ( D6) : Trực tiếp; Cách muối, gừng, tỏi … | | | |
3 | Kỹ thuật Hơ điếu ngải trên huyệt ( D5): hơ Trực tiếp; hơ với rượu xoa bóp … | | | |
4 | Kỹ thuật kéo máy theo bệnh án. | | | |
5 | Kỹ thuật Giác hơi (D9) | | | |
6 | Kỹ thuật đo nhiệt độ Kinh lạc. | | | |
7 | Kỹ thuật đặt ngải trên cán kim trong “Ôn châm” (D4) | | | |
8 | Kỹ thuật rút kim bổ, tả | | | |
9 | Thủ thuật Áp + Vuốt | | | |
10 | Kỹ thuật tập 10 cơ chủ đạo | | | |
11 | Trị cơ theo bệnh án: đúng QUY TRÌNH + chuẩn KỸ THUẬT. | | | |
12 | Ôn châm: Độc tỵ, Tất nhỡn, Túc tam lý, Túc lâm khấp = 2 mồi/ huyệt | | | |
17 | Kỹ thuật chẩn cơ: A15 | | | |
18 | Kỹ thuật trị cơ: M1+ M2 | | | |
19 | Kỹ thuật trị cơ: E1 | | | |
20 | Kỹ thuật trị cơ: D3 | | | |
21 | Kỹ thuật Vận động: từ A18 đến A30 | | | |
22 | Kỹ thuật xoa thuốc trên huyệt: D7 | | | |